万古千秋 wàngǔ qiānqiū

Từ hán việt: 【vạn cổ thiên thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万古千秋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn cổ thiên thu). Ý nghĩa là: cho muôn đời (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万古千秋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万古千秋 khi là Thành ngữ

cho muôn đời (thành ngữ)

for all eternity (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万古千秋

  • - 千难万难 qiānnánwànnán

    - cực kì khó.

  • - 千秋万世 qiānqiūwànshì

    - nghìn thu muôn thuở.

  • - 这座 zhèzuò 古塔 gǔtǎ 建成 jiànchéng 一千多年 yīqiānduōnián le

    - Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.

  • - 千差万别 qiānchāwànbié

    - khác nhau một trời một vực.

  • - 彪炳千古 biāobǐngqiāngǔ

    - rạng danh thiên cổ; sáng ngời muôn thuở

  • - 气象万千 qìxiàngwànqiān

    - thời tiết biến hoá khôn lường.

  • - 千秋万代 qiānqiūwàndài

    - thiên thu vạn đại.

  • - 变化 biànhuà 万千 wànqiān

    - biến hoá khôn lường.

  • - 千古绝唱 qiāngǔjuéchàng

    - thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).

  • - 千言万语 qiānyánwànyǔ

    - muôn nghìn lời nói.

  • - 千秋万岁 qiānqiūwànsuì

    - Thiên thu vạn tuế.

  • - 千头万绪 qiāntóuwànxù

    - trăm công nghìn việc.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - 千真万确 qiānzhēnwànquè

    - cực kì chính xác.

  • - 千辛万苦 qiānxīnwànkǔ

    - muôn ngàn gian khổ.

  • - 千山万壑 qiānshānwànhè

    - trăm núi nghìn khe

  • - 名垂 míngchuí 千古 qiāngǔ

    - lưu danh muôn thuở.

  • - 社里 shèlǐ 今年 jīnnián 养活 yǎnghuo le shàng 千头 qiāntóu zhū 上万只 shàngwànzhǐ

    - năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.

  • - 古旧 gǔjiù 书画 shūhuà 本身 běnshēn 千态万状 qiāntàiwànzhuàng

    - tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau

  • - 我们 wǒmen de 国家 guójiā jiāng 千秋万代 qiānqiūwàndài

    - Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万古千秋

Hình ảnh minh họa cho từ 万古千秋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万古千秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨
    • Lục thư:Giả tá & hình thanh
    • Thương hiệt:HJ (竹十)
    • Bảng mã:U+5343
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao