Đọc nhanh: 千难万难 (thiên nan vạn nan). Ý nghĩa là: cực kỳ khó.
Ý nghĩa của 千难万难 khi là Thành ngữ
✪ cực kỳ khó
extremely difficult
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千难万难
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
- 俄语 难 吗 ?
- Tiếng Nga có khó không?
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 排除万难
- gạt bỏ mọi khó khăn.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
- 千载难逢 好 机会
- Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.
- 万难 依从
- thuận theo mọi khó khăn.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千难万难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千难万难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
千›
难›