千难万难 qiān nán wànnán

Từ hán việt: 【thiên nan vạn nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "千难万难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên nan vạn nan). Ý nghĩa là: cực kỳ khó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 千难万难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 千难万难 khi là Thành ngữ

cực kỳ khó

extremely difficult

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千难万难

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

  • - 追悼 zhuīdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - truy điệu các chiến sĩ tử nạn.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • - 这种 zhèzhǒng 水平 shuǐpíng 难以 nányǐ 企及 qǐjí

    - Trình độ này khó có thể đạt được.

  • - 俄语 éyǔ nán ma

    - Tiếng Nga có khó không?

  • - 地板 dìbǎn de 污渍 wūzì 难擦 náncā

    - Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 难于 nányú 上次 shàngcì

    - Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.

  • - 千难万难 qiānnánwànnán

    - cực kì khó.

  • - 千金难买 qiānjīnnánmǎi

    - nghìn vàng cũng không mua được.

  • - 排除万难 páichúwànnán

    - gạt bỏ mọi khó khăn.

  • - 克服困难 kèfúkùnnán 勇敢者 yǒnggǎnzhě 自有 zìyǒu 千方百计 qiānfāngbǎijì

    - Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể

  • - 万难 wànnán 挽回 wǎnhuí

    - rất khó cứu vãn.

  • - 千载难逢 qiānzǎinánféng hǎo 机会 jīhuì

    - Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.

  • - 万难 wànnán 依从 yīcóng

    - thuận theo mọi khó khăn.

  • - 千金 qiānjīn 易得 yìdé 知音难求 zhīyīnnánqiú 为了 wèile 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 干杯 gānbēi

    - Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly

  • - 红军 hóngjūn 不怕 bùpà 远征难 yuǎnzhēngnán 万水千山 wànshuǐqiānshān zhǐ 等闲 děngxián

    - hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.

  • - 红军 hóngjūn 不怕 bùpà 远征难 yuǎnzhēngnán 万水千山 wànshuǐqiānshān zhǐ 等闲 děngxián

    - hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.

  • - zhè 两幅 liǎngfú 作品 zuòpǐn 各有千秋 gèyǒuqiānqiū shuí néng 获奖 huòjiǎng 很难 hěnnán 预料 yùliào

    - Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.

  • - yǒu 困难 kùnnán 不要紧 búyàojǐn 我会 wǒhuì bāng

    - Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 千难万难

Hình ảnh minh họa cho từ 千难万难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千难万难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨
    • Lục thư:Giả tá & hình thanh
    • Thương hiệt:HJ (竹十)
    • Bảng mã:U+5343
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao