Đọc nhanh: 化子 (hoa tử). Ý nghĩa là: ăn xin; ăn mày; người ăn xin.
Ý nghĩa của 化子 khi là Danh từ
✪ ăn xin; ăn mày; người ăn xin
同'花子'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化子
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 领导班子 老化
- bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 蜕化变质 分子
- phần tử thoái hoá biến chất
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 父母 化 子女 勤 学习
- Bố mẹ khuyên con cái phải chăm chỉ học tập.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 这种 牌子 的 化妆品 质量 不错
- Thương hiệu mỹ phẩm này có chất lượng tốt.
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
子›