Đọc nhanh: 化装品 (hoá trang phẩm). Ý nghĩa là: đồ hoá trang.
Ý nghĩa của 化装品 khi là Danh từ
✪ đồ hoá trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装品
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 装饰品
- đồ trang sức
- 商品 改装
- thay đổi bao bì hàng hoá.
- 化装舞会
- dạ vũ hoá trang.
- 样品 正在 化验
- Mẫu đang được xét nghiệm.
- 浮华 的 装饰品
- đồ trang sức loè loẹt
- 房间 里 张满 了 装饰品
- Trong phòng đã được trang trí đầy đủ.
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 化学 制品
- sản phẩm hoá học
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化装品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化装品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
品›
装›