yún

Từ hán việt: 【quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân). Ý nghĩa là: đều đặn; đều, làm cho đều; chia đều, san sẻ; chia sẻ; sớt; sẻ; bớt; nhường; rút ra; trích ra; dành ra. Ví dụ : - 。 Màu sắc tô quét không đều.. - 。 Hạt giống được rải rất đều.. - 。 Bạn giúp tôi chia đều hai bao gạo này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đều đặn; đều

分布在各部分的数量基本相同,或大小、粗细、深浅、稀稠等基本相等。

Ví dụ:
  • - 颜色 yánsè 涂得 túdé 不匀 bùyún

    - Màu sắc tô quét không đều.

  • - 种子 zhǒngzi 撒得 sādé 很匀 hěnyún

    - Hạt giống được rải rất đều.

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm cho đều; chia đều

使大体相等或相同。

Ví dụ:
  • - bāng zhè 两袋 liǎngdài 米匀 mǐyún 一匀 yīyún

    - Bạn giúp tôi chia đều hai bao gạo này.

  • - zhè 两箱 liǎngxiāng 水果 shuǐguǒ yún 一下 yīxià

    - Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.

san sẻ; chia sẻ; sớt; sẻ; bớt; nhường; rút ra; trích ra; dành ra

抽出一部分给别人或做别用

Ví dụ:
  • - 匀出 yúnchū 一部分 yībùfen 粮食 liángshí 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.

  • - 工作 gōngzuò 太忙 tàimáng 匀不出 yúnbùchū 时间 shíjiān gàn 家务 jiāwù

    - Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.

  • - yún 一间 yījiān 屋子 wūzi gěi 客人 kèrén

    - Nhường một phòng cho khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

(把+ tân ngữ) + 匀给 + Ai đó.

chia cho ai đó.....

Ví dụ:
  • - 巧克力 qiǎokèlì yún gěi 弟弟 dìdì 几块 jǐkuài hǎo ma

    - Chia cho em trai vài miếng sô-cô-la được không?

  • - de 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le yún gěi 一点儿 yīdiǎner ba

    - Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.

匀 (+ 不/得)+ 出 + Tân ngữ (时间/钱/粮食)

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 匀出 yúnchū 一个 yígè 小时 xiǎoshí 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Mỗi ngày tôi dành ra một tiếng đồng hồ để rèn luyện sức khỏe.

  • - 我匀 wǒyún 不出 bùchū 时间 shíjiān péi 逛街 guàngjiē le

    - Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 饺子馅 jiǎozixiàn yào 拌和 bànhuò 匀子 yúnzi

    - Nhân bánh há cảo nên trộn đều.

  • - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • - xiě hěn 匀称 yúnchèn

    - chữ viết rất đều

  • - 字体 zìtǐ 工整 gōngzhěng 匀称 yúnchèn

    - chữ viết đều đặn ngay ngắn.

  • - 画面 huàmiàn 布局 bùjú 匀称 yúnchèn

    - tranh vẽ được bố trí cân đối

  • - de 身材 shēncái hěn 匀称 yúnchèn

    - Thân hình của anh ấy rất cân đối.

  • - 穗子 suìzǐ yòu duō yòu 匀称 yúnchèn

    - bông lúa này vừa sai vừa đều

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - 种子 zhǒngzi 撒得 sādé 很匀 hěnyún

    - Hạt giống được rải rất đều.

  • - 匀出 yúnchū 一部分 yībùfen 粮食 liángshí 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.

  • - 采苗 cǎimiáo 间隔 jiàngé 匀整 yúnzhěng

    - những cây rau giống cách đều nhau.

  • - 麦苗 màimiáo 出得 chūdé hěn 匀实 yúnshi

    - mạ lên rất đều.

  • - 巧克力 qiǎokèlì yún gěi 弟弟 dìdì 几块 jǐkuài hǎo ma

    - Chia cho em trai vài miếng sô-cô-la được không?

  • - 茶汤 chátāng 搅匀 jiǎoyún le

    - nước trà đã thấm.

  • - 颜色 yánsè 涂得 túdé 不匀 bùyún

    - Màu sắc tô quét không đều.

  • - 花朵 huāduǒ zài 花园 huāyuán zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Hoa phân bố đều trong vườn.

  • - 这些 zhèxiē 珍珠 zhēnzhū 晶莹剔透 jīngyíngtītòu 颗粒 kēlì 均匀 jūnyún

    - Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.

  • - 线纺得 xiànfǎngdé 非常 fēicháng 匀净 yúnjìng

    - sợi dệt rất đều

  • - de 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le yún gěi 一点儿 yīdiǎner ba

    - Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匀

Hình ảnh minh họa cho từ 匀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:ノフ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PIM (心戈一)
    • Bảng mã:U+5300
    • Tần suất sử dụng:Cao