Hán tự: 匀
Đọc nhanh: 匀 (quân). Ý nghĩa là: đều đặn; đều, làm cho đều; chia đều, san sẻ; chia sẻ; sớt; sẻ; bớt; nhường; rút ra; trích ra; dành ra. Ví dụ : - 颜色涂得不匀。 Màu sắc tô quét không đều.. - 种子撒得很匀。 Hạt giống được rải rất đều.. - 你帮我把这两袋米匀一匀。 Bạn giúp tôi chia đều hai bao gạo này.
Ý nghĩa của 匀 khi là Tính từ
✪ đều đặn; đều
分布在各部分的数量基本相同,或大小、粗细、深浅、稀稠等基本相等。
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 种子 撒得 很匀
- Hạt giống được rải rất đều.
Ý nghĩa của 匀 khi là Động từ
✪ làm cho đều; chia đều
使大体相等或相同。
- 你 帮 我 把 这 两袋 米匀 一匀
- Bạn giúp tôi chia đều hai bao gạo này.
- 你 把 这 两箱 水果 匀 一下
- Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.
✪ san sẻ; chia sẻ; sớt; sẻ; bớt; nhường; rút ra; trích ra; dành ra
抽出一部分给别人或做别用
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 工作 太忙 , 匀不出 时间 干 家务
- Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.
- 匀 一间 屋子 给 客人
- Nhường một phòng cho khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 匀
✪ (把+ tân ngữ) + 匀给 + Ai đó.
chia cho ai đó.....
- 把 巧克力 匀 给 弟弟 几块 好 吗 ?
- Chia cho em trai vài miếng sô-cô-la được không?
- 你 的 工作 太多 了 , 匀 给 我 一点儿 吧 !
- Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.
✪ 匀 (+ 不/得)+ 出 + Tân ngữ (时间/钱/粮食)
- 我 每天 匀出 一个 小时 锻炼身体
- Mỗi ngày tôi dành ra một tiếng đồng hồ để rèn luyện sức khỏe.
- 我匀 不出 时间 陪 你 逛街 了
- Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 种子 撒得 很匀
- Hạt giống được rải rất đều.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 采苗 间隔 匀整
- những cây rau giống cách đều nhau.
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 把 巧克力 匀 给 弟弟 几块 好 吗 ?
- Chia cho em trai vài miếng sô-cô-la được không?
- 茶汤 搅匀 了
- nước trà đã thấm.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 线纺得 非常 匀净
- sợi dệt rất đều
- 你 的 工作 太多 了 , 匀 给 我 一点儿 吧 !
- Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匀›