Đọc nhanh: 匀兑 (quân đoái). Ý nghĩa là: san sẻ; chia đều. Ví dụ : - 给他匀兑一间屋子。 chia cho anh ấy một phòng
Ý nghĩa của 匀兑 khi là Động từ
✪ san sẻ; chia đều
匀出来;抽出一部分让给别人
- 给 他 匀兑 一间 屋子
- chia cho anh ấy một phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀兑
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 种子 撒得 很匀
- Hạt giống được rải rất đều.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 兑是 八卦 中 的 一卦
- Đoài là một quẻ trong bát quái.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 采苗 间隔 匀整
- những cây rau giống cách đều nhau.
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 把 酒精 跟 水 搀兑 起来
- trộn cồn với nước.
- 给 他 匀兑 一间 屋子
- chia cho anh ấy một phòng
- 你 的 工作 太多 了 , 匀 给 我 一点儿 吧 !
- Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匀兑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匀兑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兑›
匀›