Đọc nhanh: 勒索软件 (lặc tác nhuyễn kiện). Ý nghĩa là: ransomware (máy tính). Ví dụ : - 我的公司被勒索软件攻击了 Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.
Ý nghĩa của 勒索软件 khi là Danh từ
✪ ransomware (máy tính)
ransomware (computing)
- 我 的 公司 被 勒索 软件 攻击 了
- Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勒索软件
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 我 需要 安装 这个 软件
- Tôi cần cài đặt phần mềm này.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 杀毒软件
- phần mềm diệt virus.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 新 软件 如何 运作 ?
- Phần mềm mới vận hành như thế nào?
- 请 尽快 卸载 软件
- Vui lòng nhanh chóng gỡ bỏ phần mềm.
- 这件 衣服 的 衬里 很 柔软
- Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.
- 这 款 软件 包容 多种 功能
- Phần mềm này chứa nhiều chức năng.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 这个 软件 非常 便捷
- Phần mềm này rất tiện lợi.
- 我 的 公司 被 勒索 软件 攻击 了
- Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勒索软件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勒索软件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
勒›
索›
软›