Đọc nhanh: 勤俭办社 (cần kiệm biện xã). Ý nghĩa là: điều hành một tổ chức một cách siêng năng và tiết kiệm.
Ý nghĩa của 勤俭办社 khi là Động từ
✪ điều hành một tổ chức một cách siêng năng và tiết kiệm
to run an organization diligently and thriftily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭办社
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 啊 , 就 这么 办 吧 !
- Ừ, làm như này đi!
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
- 勤俭 人家
- gia đình cần kiệm.
- 勤俭 过日子
- sống tiết kiệm.
- 社办 活动 很 受欢迎
- Hoạt động do xã quản lý rất được chào đón.
- 他们 创办 了 一个 社区 组织
- Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 这里 有 许多 社办企业
- Ở đây có rất nhiều doanh nghiệp do xã quản lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤俭办社
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤俭办社 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
办›
勤›
社›