Từ hán việt: 【lặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lặc). Ý nghĩa là: dây cương, Lu-xơ (Lux, đơn vị tính độ ánh sáng); lu-xơ, ghì; ghìm (dây cương). Ví dụ : - 。 Cái dây cương đó rất chắc chắn.. - 。 Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.. - 520。 Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây cương

带嚼子的马笼头

Ví dụ:
  • - 那副勒 nàfùlēi hěn 结实 jiēshí

    - Cái dây cương đó rất chắc chắn.

  • - gěi 马换 mǎhuàn le 新勒 xīnlēi

    - Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.

Lu-xơ (Lux, đơn vị tính độ ánh sáng); lu-xơ

勒克司的简称 (照度单位)

Ví dụ:
  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 这里 zhèlǐ 需要 xūyào 达到 dádào 1000 lēi de 照度 zhàodù

    - Ở đây cần đạt độ sáng 1000 lu-xơ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ghì; ghìm (dây cương)

收住缰绳不让骡马等前进

Ví dụ:
  • - 骑马 qímǎ de rén 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng

    - Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.

  • - 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng jiù tíng le 下来 xiàlai

    - Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.

khắc; tạc; chạm

雕刻

Ví dụ:
  • - zài 勒石 lèshí

    - Anh ấy đang khắc đá.

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

chỉ huy

统率

Ví dụ:
  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

cưỡng bức; cưỡng chế; bắt buộc; ép

强制;逼迫

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 勒迫 lèpò 孩子 háizi

    - Bố mẹ không nên bắt buộc con cái.

  • - bèi lēi zhe

    - Anh ấy bi ép đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 凯勒 kǎilēi 会想 huìxiǎng 勒死 lēisǐ

    - Caleb muốn bóp cổ cô ấy.

  • - zài 勒石 lèshí

    - Anh ấy đang khắc đá.

  • - 掳人勒 lǔrénlēi shú

    - bắt cóc tống tiền.

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 勒令 lèlìng 搬迁 bānqiān

    - lệnh cưỡng chế giải toả.

  • - 行李 xínglǐ 没有 méiyǒu 捆紧 kǔnjǐn 再勒 zàilēi 一勒 yīlēi

    - hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.

  • - 敲诈勒索 qiāozhàlèsuǒ

    - tống tiền.

  • - 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - vơ vét tài sản.

  • - 泰勒 tàilè lái guò ma

    - Taylor đã từng đến đây chưa?

  • - bèi lēi zhe

    - Anh ấy bi ép đi.

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 那副勒 nàfùlēi hěn 结实 jiēshí

    - Cái dây cương đó rất chắc chắn.

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 恩培多 ēnpéiduō 克勒 kèlè 以为 yǐwéi shì 天神 tiānshén 跳进 tiàojìn le 火山 huǒshān

    - Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勒

Hình ảnh minh họa cho từ 勒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Lè , Lēi
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKS (廿十大尸)
    • Bảng mã:U+52D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao