Hán tự: 勃
Đọc nhanh: 勃 (bột). Ý nghĩa là: thịnh vượng; bừng bừng; dồi dào; tràn trề; sum suê; chứa chan; tràn đầy; đầy dẫy; phát đạt; phồn vinh, đột nhiên; bỗng nhiên; bỗng chợt; đột ngột. Ví dụ : - 生命朝气常蓬勃。 Sự sống tràn đầy khí thế.. - 事业发展势勃兴。 Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.. - 他勃然大怒。 Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.
Ý nghĩa của 勃 khi là Tính từ
✪ thịnh vượng; bừng bừng; dồi dào; tràn trề; sum suê; chứa chan; tràn đầy; đầy dẫy; phát đạt; phồn vinh
旺盛
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
Ý nghĩa của 勃 khi là Phó từ
✪ đột nhiên; bỗng nhiên; bỗng chợt; đột ngột
忽然; 突然
- 他 勃然大怒
- Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.
- 她 勃然变色
- Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 野心勃勃
- dã tâm đầy rẫy
- 野心勃勃
- dã tâm sôi sục
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 英气勃勃
- tràn đầy khí khái anh hùng.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 牛溲马勃
- nước đái trâu, mồ hôi ngựa (thứ xoàng xỉnh cũng có ích; vật khinh, hình trọng)
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 我 只是 雄心勃勃 罢了
- Những gì tôi đang tham vọng.
- 生气勃勃
- tràn đầy sinh khí
- 科技 蓬勃 进步
- Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 兴致勃勃
- hào hứng.
- 兴致勃勃
- hăng hái
- 意兴 勃勃
- vô cùng hào hứng
- 生机勃发
- sức sống tràn trề
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 真受不了 鲍勃 · 撒切尔
- Tôi không thể chịu được Bob Thatcher.
- 勃然大怒
- hầm hầm giận dữ
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勃›