Đọc nhanh: 勃发 (bột phát). Ý nghĩa là: bừng bừng; rạng rỡ; phấn chấn; dồi dào, bộc phát; bùng nổ; tràn trề; bừng lên, bột phát. Ví dụ : - 英姿勃发 uy nghi rạng rỡ. - 生机勃发 sức sống tràn trề
Ý nghĩa của 勃发 khi là Tính từ
✪ bừng bừng; rạng rỡ; phấn chấn; dồi dào
焕发;旺盛
✪ bộc phát; bùng nổ; tràn trề; bừng lên
突然发生
- 英姿勃发
- uy nghi rạng rỡ
- 生机勃发
- sức sống tràn trề
✪ bột phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃发
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 生机勃发
- sức sống tràn trề
- 英姿勃发
- uy nghi rạng rỡ
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 经济 正在 蓬勃发展
- Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.
- 经济 晟 旺 蓬勃发展
- Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勃发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勃发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勃›
发›