Đọc nhanh: 劳动者 (lao động giả). Ý nghĩa là: người lao động. Ví dụ : - 许许多多平凡的劳动者都在默默行动,无私奉献 Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
Ý nghĩa của 劳动者 khi là Danh từ
✪ người lao động
参加劳动并以自己的劳动收入为生活资料主要来源的人,有时专指参加体力劳动的人
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动者
- 顶班 劳动
- làm việc tích cực
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 劳动强度
- cường độ lao động.
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 劳工 运动
- phong trào thợ thuyền.
- 违反 劳动纪律
- Vi phạm kỷ luật lao động
- 脑力劳动者
- người lao động trí óc.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳动者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳动者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
劳›
者›