运动员的商业管理 yùndòngyuán de shāngyè guǎnlǐ

Từ hán việt: 【vận động viên đích thương nghiệp quản lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "运动员的商业管理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vận động viên đích thương nghiệp quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý kinh doanh của những người hoạt động thể thao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 运动员的商业管理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 运动员的商业管理 khi là Danh từ

Quản lý kinh doanh của những người hoạt động thể thao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动员的商业管理

  • - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - yào yòng 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 货运 huòyùn 代理商 dàilǐshāng ma

    - Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?

  • - 运动员 yùndòngyuán de 动作 dòngzuò 便捷 biànjié ér 有力 yǒulì

    - Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.

  • - néng 管理 guǎnlǐ hǎo de 员工 yuángōng ma

    - Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?

  • - 管理人员 guǎnlǐrényuán de 责任 zérèn hěn 重要 zhòngyào

    - Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.

  • - 大家 dàjiā dōu shuō 食堂 shítáng 管理员 guǎnlǐyuán shì 群众 qúnzhòng de hǎo 管家 guǎnjiā

    - mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.

  • - 营业员 yíngyèyuán zài 介绍 jièshào 商品 shāngpǐn de 特点 tèdiǎn

    - nhân viên bán hàng đang giới thiệu đặc điểm của sản phẩm

  • - shì 职业 zhíyè 运动员 yùndòngyuán

    - Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.

  • - shì 杰出 jiéchū de 运动员 yùndòngyuán

    - Cô ấy là vận động viên xuất sắc.

  • - 这位 zhèwèi 运动员 yùndòngyuán shì 球队 qiúduì de 星星 xīngxing

    - Vận động viên này là ngôi sao của đội.

  • - 这次 zhècì 攀登 pāndēng bìng 不难 bùnán 对於 duìyú yǒu 经验 jīngyàn de 登山 dēngshān 运动员 yùndòngyuán 应是 yìngshì 轻而易举 qīngéryìjǔ de shì

    - Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.

  • - 越来越 yuèláiyuè duō de 大学生 dàxuésheng 主修 zhǔxiū 企业 qǐyè 管理学 guǎnlǐxué

    - Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.

  • - yǒu 雪城 xuěchéng 大学 dàxué de 工商管理 gōngshāngguǎnlǐ 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Tôi có bằng MBA của Syracuse.

  • - 运动员 yùndòngyuán de 肌肉 jīròu hěn 结实 jiēshí

    - Cơ bắp của vận động viên rất săn chắc.

  • - 运动员 yùndòngyuán de 身体 shēntǐ hěn 结实 jiēshí

    - Cơ thể của vận động viên rất săn chắc.

  • - 这是 zhèshì 所谓 suǒwèi de 优秀 yōuxiù 运动员 yùndòngyuán ma lián 基本 jīběn de 技能 jìnéng zuò 不到 búdào

    - Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 运动员的商业管理

Hình ảnh minh họa cho từ 运动员的商业管理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运动员的商业管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao