动员令 dòngyuán lìng

Từ hán việt: 【động viên lệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "动员令" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động viên lệnh). Ý nghĩa là: lệnh động viên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 动员令 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 动员令 khi là Danh từ

lệnh động viên

发动人们参加某项活动或积极投入备战的命令,言辞富有鼓动性

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动员令

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - báo cáo động viên

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 喜悦 xǐyuè de 场景 chǎngjǐng 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.

  • - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - 那位 nàwèi bīng de 故事 gùshì 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 游泳 yóuyǒng 运动员 yùndòngyuán

    - Vận động viên bơi lội

  • - 游泳 yóuyǒng 运动员 yùndòngyuán

    - vận động viên bơi lội.

  • - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • - 我国 wǒguó 运动员 yùndòngyuán zài 奥运 àoyùn 赛场 sàichǎng shàng 奋力拼搏 fènlìpīnbó

    - Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.

  • - 运动员 yùndòngyuán men zài 赛场 sàichǎng shàng 尽情 jìnqíng 拼搏 pīnbó

    - Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.

  • - 体育运动 tǐyùyùndòng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban thể dục thể thao

  • - 全能 quánnéng 运动员 yùndòngyuán

    - vận động viên toàn năng.

  • - 选拔 xuǎnbá 运动员 yùndòngyuán

    - tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên

  • - 运动员 yùndòngyuán 退场 tuìchǎng

    - vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.

  • - 运动员 yùndòngyuán 节省 jiéshěng 体力 tǐlì

    - Vận động viên tiết kiệm thể lực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动员令

Hình ảnh minh họa cho từ 动员令

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动员令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao