Đọc nhanh: 加薪 (gia tân). Ý nghĩa là: tăng lương; lên lương; thăng lương. Ví dụ : - 老板同意给我加薪。 Sếp đã đồng ý tăng lương cho tôi.. - 这些工人正在罢工要求加薪。 Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
Ý nghĩa của 加薪 khi là Động từ
✪ tăng lương; lên lương; thăng lương
增加工资
- 老板 同意 给 我 加薪
- Sếp đã đồng ý tăng lương cho tôi.
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加薪
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 他求 老板 加薪
- Anh ấy yêu cầu sếp tăng lương.
- 她 靠 能力 升职 加薪
- Cô ấy thăng chức và tăng lương nhờ vào năng lực.
- 老板 同意 给 我 加薪
- Sếp đã đồng ý tăng lương cho tôi.
- 公司 决定 增加 底薪
- Công ty quyết định tăng lương cơ bản.
- 公司 增加 了 我 的 薪水
- Công ty đã tăng lương cho tôi.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 员工 们 正在 要求 加薪
- Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.
- 我 发薪日 大鱼大肉 加 烟酒 肝 都 是 没 你们 累
- Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加薪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
薪›