Đọc nhanh: 有效功率 (hữu hiệu công suất). Ý nghĩa là: công suất có tác dụng.
Ý nghĩa của 有效功率 khi là Từ điển
✪ công suất có tác dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效功率
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 立 见 功效
- thấy công hiệu ngay
- 脾脏 有 多种 功能
- Lá lách có nhiều chức năng.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 月票 当月 有效
- vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 苍术 具有 多种 功效
- Thương truật có nhiều công hiệu.
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 这样 做会 更 有效率
- Làm như vậy có hiệu quả hơn.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 冰片 具有 清凉 功效
- Băng phiến có tác dụng làm mát.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 早睡 有助于 提高效率
- Ngủ sớm giúp tăng hiệu quả làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有效功率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有效功率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
效›
有›
率›