Đọc nhanh: 实效功率 (thực hiệu công suất). Ý nghĩa là: công suất hiệu dụng.
Ý nghĩa của 实效功率 khi là Danh từ
✪ công suất hiệu dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实效功率
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 立 见 功效
- thấy công hiệu ngay
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 苍术 具有 多种 功效
- Thương truật có nhiều công hiệu.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 办事 要 讲求 效率
- làm việc phải coi trọng hiệu suất.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 这种 方法 实用 地 提高效率
- Phương pháp này nâng cao hiệu quả hiệu suất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实效功率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实效功率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
实›
效›
率›