劈腿 pītuǐ

Từ hán việt: 【phách thối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劈腿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phách thối). Ý nghĩa là: xoạc chân, cặp bồ; ngoại tình; không chung thủy; một chân đạp hai thuyền. Ví dụ : - 。 Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.. - 。 Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.. - 。 Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劈腿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劈腿 khi là Động từ

xoạc chân

指两腿最大限度地分开

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí tuǐ

    - Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.

  • - 练习 liànxí tuǐ hěn 费力 fèilì

    - Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng tuǐ

    - Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cặp bồ; ngoại tình; không chung thủy; một chân đạp hai thuyền

感情不专一

Ví dụ:
  • - bèi 发现 fāxiàn tuǐ le

    - Anh ấy bị phát hiện ngoại tình.

  • - duì tuǐ hěn 生气 shēngqì

    - Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.

  • - 曾经 céngjīng tuǐ guò

    - Anh ấy đã từng ngoại tình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈腿

  • - tuǐ shàng 有伤 yǒushāng

    - Chân anh ấy có vết thương.

  • - de tuǐ hěn suān

    - Chân của tôi rất mỏi.

  • - zhàn le 一天 yìtiān le 两腿 liǎngtuǐ 发酸 fāsuān

    - đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.

  • - 老树 lǎoshù ràng 雷劈 léipī le

    - Cây cổ thụ bị sét đánh.

  • - de 椅子 yǐzi tuǐ lǎo piē zhe

    - Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.

  • - zhè 椅子 yǐzi de tuǐ le

    - Chân của chiếc ghế này bị nứt.

  • - 椅子 yǐzi de tuǐ ér 稳固 wěngù ma

    - Chân ghế có vững không?

  • - 坐下 zuòxia 歇歇 xiēxiē tuǐ ba

    - Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.

  • - 坐下 zuòxia 歇歇 xiēxiē tuǐ ér ba

    - Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí tuǐ

    - Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.

  • - 练习 liànxí tuǐ hěn 费力 fèilì

    - Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.

  • - tuǐ shàng jiào 蚊子 wénzi dīng le 一下 yīxià

    - Đùi bị muỗi chích một phát.

  • - de tuǐ le

    - Bạn đè vào chân tôi rồi.

  • - 两腿 liǎngtuǐ 劈开 pīkāi

    - Anh ấy dạng hai chân ra.

  • - 曾经 céngjīng tuǐ guò

    - Anh ấy đã từng ngoại tình.

  • - bèi 发现 fāxiàn tuǐ le

    - Anh ấy bị phát hiện ngoại tình.

  • - duì tuǐ hěn 生气 shēngqì

    - Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng tuǐ

    - Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.

  • - de tuǐ 劈成 pǐchéng le 一条 yītiáo 直线 zhíxiàn

    - Chân cô ấy giạng thành một đường thẳng.

  • - 我用 wǒyòng shǒu 萵苣 wōjù

    - Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劈腿

Hình ảnh minh họa cho từ 劈腿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劈腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:đao 刀 (+13 nét)
    • Pinyin: Pī , Pǐ
    • Âm hán việt: Phách
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJSH (尸十尸竹)
    • Bảng mã:U+5288
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Tuǐ
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:ノフ一一フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYAV (月卜日女)
    • Bảng mã:U+817F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao