Đọc nhanh: 劈腿 (phách thối). Ý nghĩa là: xoạc chân, cặp bồ; ngoại tình; không chung thủy; một chân đạp hai thuyền. Ví dụ : - 她每天都练习劈腿。 Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.. - 练习劈腿很费力。 Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.. - 他在比赛中劈腿。 Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.
Ý nghĩa của 劈腿 khi là Động từ
✪ xoạc chân
指两腿最大限度地分开
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 他 在 比赛 中 劈 腿
- Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cặp bồ; ngoại tình; không chung thủy; một chân đạp hai thuyền
感情不专一
- 他 被 发现 劈 腿 了
- Anh ấy bị phát hiện ngoại tình.
- 她 对 他 劈 腿 很 生气
- Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈腿
- 他 腿 上 有伤
- Chân anh ấy có vết thương.
- 我 的 腿 很 酸
- Chân của tôi rất mỏi.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 老树 让 雷劈 了
- Cây cổ thụ bị sét đánh.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 你 压 我 的 腿 了
- Bạn đè vào chân tôi rồi.
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 他 被 发现 劈 腿 了
- Anh ấy bị phát hiện ngoại tình.
- 她 对 他 劈 腿 很 生气
- Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.
- 他 在 比赛 中 劈 腿
- Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.
- 她 的 腿 劈成 了 一条 直线
- Chân cô ấy giạng thành một đường thẳng.
- 我用 手 劈 萵苣 葉
- Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劈腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劈腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劈›
腿›