力保 lì bǎo

Từ hán việt: 【lực bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "力保" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lực bảo). Ý nghĩa là: đảm bảo, để bảo vệ, để duy trì. Ví dụ : - 。 Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 力保 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 力保 khi là Động từ

đảm bảo

to ensure

Ví dụ:
  • - 面对 miànduì 突发 tūfā de 灾难 zāinàn 尽力 jìnlì 保持 bǎochí 沉着 chénzhuó 冷静 lěngjìng

    - Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.

để bảo vệ

to guard

để duy trì

to maintain

tìm cách bảo vệ

to seek to protect

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力保

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 他们 tāmen 努力 nǔlì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 安全 ānquán

    - Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.

  • - yào 努力 nǔlì 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.

  • - 测量 cèliáng 压力 yālì 确保 quèbǎo 设备 shèbèi 安全 ānquán

    - Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.

  • - 国家 guójiā 权力 quánlì 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.

  • - 国家 guójiā 保障 bǎozhàng 人口 rénkǒu 权力 quánlì

    - Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.

  • - wèi 确保 quèbǎo 乘客 chéngkè 安全 ānquán ér 不遗余力 bùyíyúlì

    - Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.

  • - 公司 gōngsī 努力 nǔlì 保持稳定 bǎochíwěndìng de 利润 lìrùn 水平 shuǐpíng

    - Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.

  • - 努力 nǔlì 保持 bǎochí 镇静 zhènjìng

    - Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 努力 nǔlì 保持 bǎochí 信任 xìnrèn

    - Chúng ta cần nỗ lực để duy trì lòng tin.

  • - 只要 zhǐyào kěn 努力 nǔlì 保管 bǎoguǎn néng 学会 xuéhuì

    - chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được

  • - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • - 努力 nǔlì shì 成功 chénggōng de 保证 bǎozhèng

    - Nỗ lực là sự bảo đảm cho thành công.

  • - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

  • - 测试 cèshì 压力 yālì 确保 quèbǎo 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng

    - Kiểm tra áp lực để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 不遗余力 bùyíyúlì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.

  • - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • - 面对 miànduì 突发 tūfā de 灾难 zāinàn 尽力 jìnlì 保持 bǎochí 沉着 chénzhuó 冷静 lěngjìng

    - Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.

  • - 政府 zhèngfǔ 致力于 zhìlìyú 保持 bǎochí 物种 wùzhǒng de 多样性 duōyàngxìng

    - Chính phủ cố gắng duy trì sự đa dạng của các loài.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 力保

Hình ảnh minh họa cho từ 力保

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao