Đọc nhanh: 劈啪 (phách ba). Ý nghĩa là: đùng; đoàng; đồm độp; đôm đốp (Tượng thanh); lốp đốp; đen đét. Ví dụ : - 劈啪的枪声。 tiếng súng đùng đoàng.. - 孩子们劈劈啪啪地鼓起掌来。 bọn trẻ con vỗ tay lốp bốp.
Ý nghĩa của 劈啪 khi là Từ tượng thanh
✪ đùng; đoàng; đồm độp; đôm đốp (Tượng thanh); lốp đốp; đen đét
象声词,形容拍打或爆裂的声音
- 劈啪 的 枪声
- tiếng súng đùng đoàng.
- 孩子 们 劈劈啪啪 地 鼓起 掌来
- bọn trẻ con vỗ tay lốp bốp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈啪
- 劈 木柴
- bổ củi; chẻ củi.
- 这个 人 被 雷劈 了
- Người này đã bị sét đánh.
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 劈啪 的 枪声
- tiếng súng đùng đoàng.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 我 把 绳子 劈成 三股
- Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.
- 这个 劈 非常 锋利
- Lưỡi rìu này rất sắc bén.
- 他 劈脸 给 了 我 一巴掌
- Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 他 被 发现 劈 腿 了
- Anh ấy bị phát hiện ngoại tình.
- 鞭炮 劈里啪啦 响
- Pháo nổ tiếng ầm ầm.
- 鞭炮 劈里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.
- 掌声 劈里啪啦 响 起来
- tiếng vỗ tay ầm ầm vang lên.
- 孩子 们 劈劈啪啪 地 鼓起 掌来
- bọn trẻ con vỗ tay lốp bốp.
- 我用 手 劈 萵苣 葉
- Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劈啪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劈啪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劈›
啪›