副驾 fùjià

Từ hán việt: 【phó giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "副驾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó giá). Ý nghĩa là: Ghế phụ. Ví dụ : - ,. Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 副驾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 副驾 khi là Danh từ

Ghế phụ

Ví dụ:
  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副驾

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 那副勒 nàfùlēi hěn 结实 jiēshí

    - Cái dây cương đó rất chắc chắn.

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 两匹马 liǎngpǐmǎ 驾着 jiàzhe chē

    - Hai con ngựa kéo xe.

  • - 那匹 nàpǐ 马没驾 mǎméijià 过车 guòchē

    - Con ngựa đó chưa từng kéo xe.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ 不好 bùhǎo 驾御 jiàyù

    - con ngựa này khó điều khiển ghê.

  • - zhè 肩膀 jiānbǎng 无比 wúbǐ 坚强 jiānqiáng

    - Đôi vai này vô cùng vững chãi.

  • - 名不副实 míngbùfùshí

    - Không xứng đáng; danh không xứng với thực

  • - 名副其实 míngfùqíshí

    - Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.

  • - 农林牧副渔 nónglínmùfùyú

    - nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.

  • - 农林牧副 nónglínmùfù

    - các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.

  • - 驾御 jiàyù 自然 zìrán

    - chế ngự thiên nhiên.

  • - dài zhe 一副 yīfù lǎo guāng 眼镜 yǎnjìng

    - Ông ấy đeo một cặp kính lão.

  • - dài le 一副 yīfù 茶色 chásè de 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.

  • - 国家 guójiā 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch nước.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - kǎo 驾驶执照 jiàshǐzhízhào qián 十分 shífēn 紧张不安 jǐnzhāngbùān

    - Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.

  • - 我以 wǒyǐ 副业 fùyè yǎng 农业 nóngyè

    - Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.

  • - 他成 tāchéng le de 高级顾问 gāojígùwèn 要说 yàoshuō shì de 副手 fùshǒu 未尝不可 wèichángbùkě

    - Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 副驾

Hình ảnh minh họa cho từ 副驾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副驾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A7E
    • Tần suất sử dụng:Cao