shèng

Từ hán việt: 【thặng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thặng). Ý nghĩa là: thừa lại; còn lại. Ví dụ : - 。 Cơm thừa.. - 。 Hàng thừa.. - 。 Mọi người đi hết rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thừa lại; còn lại

剩余

Ví dụ:
  • - 剩饭 shèngfàn

    - Cơm thừa.

  • - 剩货 shènghuò

    - Hàng thừa.

  • - 大家 dàjiā dōu zǒu le zhǐ 剩下 shèngxià 一个 yígè rén

    - Mọi người đi hết rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy.

  • - zhǐ shèng 四块 sìkuài qián le

    - Tôi chỉ còn lại bốn đồng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

剩(+的)+ Danh từ(菜/饭/油)

còn lại/ thừa lại/ dư lại cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 不要 búyào chī 剩菜 shèngcài le

    - Đừng ăn thức ăn thừa nữa.

  • - shèng de yóu duō le 加油 jiāyóu le

    - Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.

Động từ(吃/花/用)+ 剩

Ví dụ:
  • - 别用 biéyòng shèng 别人 biérén de 东西 dōngxī

    - Bạn đừng sử dụng đồ thừa của người khác.

  • - 吃剩 chīshèng de fàn duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn thức ăn thừa không tốt cho sức khỏe.

So sánh, Phân biệt với từ khác

留 vs 剩

Giải thích:

"" là từ nhiều nghĩa, "" là từ đơn nghĩa, cả nghĩa và cách dùng của hai từ đều khác nhau, không thay thế được cho nhau.

剩 vs 剩余

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, "" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
Phủ định của "" phải dùng "", và phủ định của "" phải dùng "".

余 vs 剩

Giải thích:

"" bao gồm cả nghĩa của "", nhưng "" còn là danh từ, "" chỉ là động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 剩下 shèngxià de 椅子 yǐzi bèi 拿走 názǒu le

    - Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.

  • - shèng de yóu duō le 加油 jiāyóu le

    - Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.

  • - zhuāng le 六盒 liùhé hái 剩下 shèngxià 这点儿 zhèdiǎner líng 头儿 tóuer

    - đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.

  • - guāng 剩个 shènggè kōng 信封 xìnfēng ér 里头 lǐtou 没有 méiyǒu 信瓤儿 xìnránger

    - chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.

  • - 剩饭 shèngfàn

    - Cơm thừa.

  • - 荒地 huāngdì shàng zhǐ shèng 废墟 fèixū

    - Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.

  • - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • - 剩下 shèngxià de 扫尾 sǎowěi 活儿 huóer yóu 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 包干 bāogān

    - tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại

  • - 剩货 shènghuò

    - Hàng thừa.

  • - 为什么 wèishíme 数百万 shùbǎiwàn 中国 zhōngguó 剩男 shèngnán zhǎo 不到 búdào 老婆 lǎopó

    - Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?

  • - 去年 qùnián 收成 shōuchéng hǎo 今年 jīnnián yǒu 余剩 yúshèng

    - năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - 剩下 shèngxià de 这点儿 zhèdiǎner nín 包圆儿 bāoyuáner ba

    - còn lại chút này cô mua hết nhé

  • - 剩下 shèngxià de 零碎 língsuì 活儿 huóer 包圆儿 bāoyuáner

    - mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho

  • - sān 停儿 tíngér le liǎng 停儿 tíngér hái 剩一 shèngyī 停儿 tíngér

    - ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.

  • - 生产过剩 shēngchǎnguòshèng

    - sản xuất cung vượt quá cầu

  • - 打包 dǎbāo de 剩菜 shèngcài ne

    - Thức ăn thừa của tôi ở đâu?

  • - 这瓶水 zhèpíngshuǐ 剩下 shèngxià 什二 shénèr

    - Chai nước này còn 1/2 nước.

  • - 原理 yuánlǐ 教给 jiāogěi 剩下 shèngxià de kào 自己 zìjǐ 体会 tǐhuì

    - Tôi đã dạy bạn nguyên tắc, việc còn lại là phải dựa vào chính trải nghiệm của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剩

Hình ảnh minh họa cho từ 剩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin: Shèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPLN (竹心中弓)
    • Bảng mã:U+5269
    • Tần suất sử dụng:Cao