Hán tự: 剩
Đọc nhanh: 剩 (thặng). Ý nghĩa là: thừa lại; còn lại. Ví dụ : - 剩饭。 Cơm thừa.. - 剩货。 Hàng thừa.. - 大家都走了,只剩下他一个人。 Mọi người đi hết rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy.
Ý nghĩa của 剩 khi là Động từ
✪ thừa lại; còn lại
剩余
- 剩饭
- Cơm thừa.
- 剩货
- Hàng thừa.
- 大家 都 走 了 , 只 剩下 他 一个 人
- Mọi người đi hết rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 我 只 剩 四块 钱 了
- Tôi chỉ còn lại bốn đồng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 剩
✪ 剩(+的)+ Danh từ(菜/饭/油)
còn lại/ thừa lại/ dư lại cái gì đấy
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
✪ Động từ(吃/花/用)+ 剩
- 你 别用 剩 别人 的 东西
- Bạn đừng sử dụng đồ thừa của người khác.
- 吃剩 的 饭 对 身体 不好
- Ăn thức ăn thừa không tốt cho sức khỏe.
So sánh, Phân biệt 剩 với từ khác
✪ 留 vs 剩
"留" là từ nhiều nghĩa, "剩" là từ đơn nghĩa, cả nghĩa và cách dùng của hai từ đều khác nhau, không thay thế được cho nhau.
✪ 剩 vs 剩余
"剩余" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, "剩" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
Phủ định của "剩余" phải dùng "没有", và phủ định của "剩" phải dùng "不".
✪ 余 vs 剩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 剩饭
- Cơm thừa.
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 剩货
- Hàng thừa.
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 剩下 的 这点儿 您 包圆儿 吧
- còn lại chút này cô mua hết nhé
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 生产过剩
- sản xuất cung vượt quá cầu
- 我 打包 的 剩菜 呢
- Thức ăn thừa của tôi ở đâu?
- 这瓶水 剩下 什二
- Chai nước này còn 1/2 nước.
- 我 已 把 原理 教给 你 剩下 的 得 靠 你 自己 去 体会
- Tôi đã dạy bạn nguyên tắc, việc còn lại là phải dựa vào chính trải nghiệm của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剩›