剥肤 là gì?: 剥肤 (bác phu). Ý nghĩa là: Tổn hại da thịt. Nghĩa bóng: Tai vạ kề cận. ◇Dịch Kinh 易經: Tượng viết: Bác sàng dĩ phu; thiết cận tai dã 剝床以膚; 切近災也 (Bác quái 剝卦; Lục tứ 六四) Tượng nói: Phá giường mà xẻo tới da thịt (người nằm); thì tai vạ gần lắm rồi..
Ý nghĩa của 剥肤 khi là Động từ
✪ Tổn hại da thịt. Nghĩa bóng: Tai vạ kề cận. ◇Dịch Kinh 易經: Tượng viết: Bác sàng dĩ phu; thiết cận tai dã 剝床以膚; 切近災也 (Bác quái 剝卦; Lục tứ 六四) Tượng nói: Phá giường mà xẻo tới da thịt (người nằm); thì tai vạ gần lắm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥肤
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 皮肤 被 灼痛 了
- Da bị bỏng đau rát.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 他肤 黑 但 健康
- Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 剥 豆子
- tách đậu
- 我 是 有着 红 血液 、 黄皮肤 的 越南人
- Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剥肤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剥肤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剥›
肤›