Đọc nhanh: 前怕狼后怕虎 (tiền phạ lang hậu phạ hổ). Ý nghĩa là: chần chần chừ chừ; đắn đo do dự; trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
Ý nghĩa của 前怕狼后怕虎 khi là Thành ngữ
✪ chần chần chừ chừ; đắn đo do dự; trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi)
形容顾虑重重,畏缩不前也说前怕龙后怕虎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前怕狼后怕虎
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 她 又 想 吃 , 又 怕 会长 胖
- Cô vừa muốn ăn nhưng lại sợ tăng cân.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 小孩 害怕 打雷
- Trẻ nhỏ sợ sấm.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- xử lý như vầy, e là không ổn
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 想起 那次 海上 遇到 的 风暴 , 还 有些 后怕
- nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前怕狼后怕虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前怕狼后怕虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
后›
怕›
狼›
虎›