Đọc nhanh: 暴烈 (bạo liệt). Ý nghĩa là: hung dữ; độc ác; dữ tợn; hung ác; tàn bạo; tàn nhẫn; ác nghiệt. Ví dụ : - 性情暴烈 tính tình hung dữ
Ý nghĩa của 暴烈 khi là Động từ
✪ hung dữ; độc ác; dữ tợn; hung ác; tàn bạo; tàn nhẫn; ác nghiệt
凶暴猛烈
- 性情 暴烈
- tính tình hung dữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴烈
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 性情 暴烈
- tính tình hung dữ
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
烈›