Đọc nhanh: 自用分配柜 (tự dụng phân phối cử). Ý nghĩa là: tủ phân phối tự dùng (Thủy điện).
Ý nghĩa của 自用分配柜 khi là Danh từ
✪ tủ phân phối tự dùng (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自用分配柜
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 运用自如
- vận dụng thành thạo
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 知道 自己 的 分
- Anh ấy biết bổn phận của mình.
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 她 分享 了 自己 的 感受
- Cô chia sẻ cảm xúc của mình.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 费用 自理
- tự chịu chi phí
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自用分配柜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自用分配柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
柜›
用›
自›
配›