kān

Từ hán việt: 【khan.san】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khan.san). Ý nghĩa là: báo; tạp chí; xuất bản phẩm, chuyên mục, đăng; xuất bản; công bố; ban bố. Ví dụ : - 。 Tạp chí văn học mới nội dung phong phú.. - 。 Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.. - 线。 Chuyên mục mới xuất hiện rất đặc sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

báo; tạp chí; xuất bản phẩm

出版物

Ví dụ:
  • - 文学 wénxué 新刊 xīnkān 内容 nèiróng 丰富 fēngfù

    - Tạp chí văn học mới nội dung phong phú.

  • - 时尚 shíshàng 刊面 kānmiàn 吸引 xīyǐn 目光 mùguāng

    - Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.

chuyên mục

特别专栏(在报纸上)

Ví dụ:
  • - 新刊 xīnkān 上线 shàngxiàn hěn 特色 tèsè

    - Chuyên mục mới xuất hiện rất đặc sắc.

  • - 那刊 nàkān 精彩 jīngcǎi

    - Chuyên mục đó tuyệt vời.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đăng; xuất bản; công bố; ban bố

刊登;出版

Ví dụ:
  • - 报刊发行 bàokānfāxíng 读者 dúzhě 众多 zhòngduō

    - Báo phát hành, có nhiều độc giả.

  • - 杂志 zázhì 刊文 kānwén 引发 yǐnfā 争论 zhēnglùn

    - Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.

sửa; sửa chữa; chỉnh lý

订正;修订

Ví dụ:
  • - zhè duàn 内容 nèiróng 需刊 xūkān gǎi 一下 yīxià

    - Nội dung đoạn này cần sửa đổi một chút.

  • - 认真 rènzhēn 刊正 kānzhèng 错误观点 cuòwùguāndiǎn

    - Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.

khắc; điêu khắc

刻;雕刻

Ví dụ:
  • - 刊石 kānshí 成像 chéngxiàng

    - Anh ấy khắc đá thành tượng.

  • - 匠人 jiàngrén 刊木 kānmù

    - Thợ mộc điêu khắc gỗ.

chặt

砍,砍削

Ví dụ:
  • - zài 刊竹 kānzhú

    - Tôi đang chặt tre.

  • - 爸爸 bàba 刊去 kānqù 树枝 shùzhī

    - Bố chặt bỏ cành cây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 刊登 kāndēng 广告 guǎnggào

    - Đăng quảng cáo.

  • - 刊石 kānshí 成像 chéngxiàng

    - Anh ấy khắc đá thành tượng.

  • - 刊头 kāntóu 设计 shèjì

    - thiết kế phần trên của trang báo.

  • - 那刊 nàkān 精彩 jīngcǎi

    - Chuyên mục đó tuyệt vời.

  • - 定期 dìngqī 刊物 kānwù

    - tập san định kỳ.

  • - 定期 dìngqī 刊物 kānwù

    - tập san định kỳ.

  • - 刊落 kānluò 陈言 chényán

    - gạch bỏ những lời nói cũ rích, nhàm chán.

  • - 杂志 zázhì 刊登 kāndēng le 一篇 yīpiān 采访 cǎifǎng

    - Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.

  • - 这个 zhègè 月刊 yuèkān 每逢 měiféng 十五日 shíwǔrì 出版 chūbǎn

    - Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.

  • - 这个 zhègè 刊物 kānwù 已经 yǐjīng 出版 chūbǎn le 十几 shíjǐ

    - Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen de 年刊 niánkān 改版 gǎibǎn chéng 双月刊 shuāngyuèkān le

    - Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.

  • - 时尚 shíshàng 刊面 kānmiàn 吸引 xīyǐn 目光 mùguāng

    - Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.

  • - 此书 cǐshū 年内 niánnèi jiāng 刊行 kānxíng 问世 wènshì

    - bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.

  • - yuán 刊本 kānběn

    - nguyên bản.

  • - 文艺 wényì 刊物 kānwù

    - tập san văn nghệ.

  • - 爸爸 bàba 刊去 kānqù 树枝 shùzhī

    - Bố chặt bỏ cành cây.

  • - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • - 有些 yǒuxiē 报纸 bàozhǐ 刊登 kāndēng 出生 chūshēng 婚姻 hūnyīn 死亡 sǐwáng de 通告 tōnggào

    - Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng 刊载 kānzǎi le 许多 xǔduō 有关 yǒuguān 技术革新 jìshùgéxīn de 文章 wénzhāng

    - báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.

  • - 作者 zuòzhě xiě zhè 本书 běnshū 参考 cānkǎo le 几十种 jǐshízhǒng 书刊 shūkān

    - Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刊

Hình ảnh minh họa cho từ 刊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đao 刀 (+3 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Khan , San
    • Nét bút:一一丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MJLN (一十中弓)
    • Bảng mã:U+520A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao