Đọc nhanh: 创刊号 (sáng khan hiệu). Ý nghĩa là: vấn đề đầu tiên, số ra mắt, số đầu.
Ý nghĩa của 创刊号 khi là Danh từ
✪ vấn đề đầu tiên
first issue
✪ số ra mắt
书报杂志创办刊行的第一号
✪ số đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创刊号
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 公司 以 创新 为 号
- Công ty lấy đổi mới làm tiêu chuẩn.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创刊号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创刊号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刊›
创›
号›