Đọc nhanh: 分时多工 (phân thì đa công). Ý nghĩa là: TDM, ghép kênh phân chia thời gian.
Ý nghĩa của 分时多工 khi là Danh từ
✪ TDM
✪ ghép kênh phân chia thời gian
time division multiplexing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分时多工
- 昼时 多 欢乐
- Nhiều niềm vui trong ngày.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 工作 时间 照常 安排
- Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 工作 的 时候 要 注意安全
- Khi làm việc phải chú ý an toàn.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 这个 水果 水分 很多
- Trái cây này có nhiều nước.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 工作 按时 做得好
- Công việc hoàn thành đúng hạn.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 这个 工作 需要 花 很多 时间
- Công việc này cần rất nhiều thời gian.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分时多工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分时多工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
多›
工›
时›