Đọc nhanh: 分波多工 (phân ba đa công). Ý nghĩa là: WDM, ghép kênh phân chia bước sóng.
Ý nghĩa của 分波多工 khi là Danh từ
✪ WDM
✪ ghép kênh phân chia bước sóng
wavelength division multiplexing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分波多工
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 这个 水果 水分 很多
- Trái cây này có nhiều nước.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 你 的 工资 是 多少 ?
- Lương của bạn là bao nhiêu?
- 社会分工
- phân công xã hội
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 分离 了 多年 的 兄弟 又 重逢 了
- anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分波多工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分波多工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
多›
工›
波›