Đọc nhanh: 工资分析表 (công tư phân tích biểu). Ý nghĩa là: Bảng phân tích tiền lương.
Ý nghĩa của 工资分析表 khi là Danh từ
✪ Bảng phân tích tiền lương
工资分析表是以工资数据为基础,对部门、人员类别的工资数据进行分析和比较,产生各种分析表,供决策人员使用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资分析表
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工资分析表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工资分析表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
工›
析›
表›
资›