rèn

Từ hán việt: 【nhận.nhẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận.nhẫn). Ý nghĩa là: lưỡi (dao, kiếm), dao; kiếm, giết bằng dao; giết bằng kiếm. Ví dụ : - 。 Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.. - 。 Lưỡi dao này rất sắc.. - 。 Thanh kiếm đó trông thật đẹp.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lưỡi (dao, kiếm)

(刃儿) 刀剪等的锋利部分;刀口

Ví dụ:
  • - zhè 斧子 fǔzi juǎn le rèn le

    - Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.

  • - zhè 刀刃 dāorèn hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi dao này rất sắc.

dao; kiếm

刀; 剑

Ví dụ:
  • - rèn 看起来 kànqǐlai 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Thanh kiếm đó trông thật đẹp.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi zhè rèn

    - Tôi vừa mua con dao này.

Ý nghĩa của khi là Động từ

giết bằng dao; giết bằng kiếm

用刀杀

Ví dụ:
  • - 竟敢 jìnggǎn rèn rén

    - Anh ấy dám dùng dao giết người.

  • - 歹徒 dǎitú chí 刀刃 dāorèn rén

    - Kẻ xấu cầm dao giết người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 白刃 báirèn 格斗 gédòu

    - trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm

  • - zhè 斧子 fǔzi juǎn le rèn le

    - Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.

  • - 铁匠 tiějiang zài 刀刃 dāorèn

    - Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.

  • - zhè 刀刃 dāorèn hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi dao này rất sắc.

  • - 剪刀 jiǎndāo de 刃口 rènkǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi kéo rất sắc bén.

  • - 手持 shǒuchí 利刃 lìrèn

    - tay cầm dao sắc.

  • - 歹徒 dǎitú chí 刀刃 dāorèn rén

    - Kẻ xấu cầm dao giết người.

  • - zhè cuò de 刃口 rènkǒu 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.

  • - 手刃 shǒurèn 奸贼 jiānzéi

    - tự tay đâm chết kẻ gian.

  • - 竟敢 jìnggǎn rèn rén

    - Anh ấy dám dùng dao giết người.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi zhè rèn

    - Tôi vừa mua con dao này.

  • - hǎo 钢用 gāngyòng zài 刀刃 dāorèn shàng

    - Thép tốt thì dùng làm lưỡi dao.

  • - 刀刃 dāorèn shàng yǒu 缺口 quēkǒu

    - Lưỡi dao có một vết mẻ.

  • - rèn 看起来 kànqǐlai 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Thanh kiếm đó trông thật đẹp.

  • - 我会 wǒhuì gěi zuǐ 上来 shànglái 空手 kōngshǒu rèn

    - Tôi muốn karate chặt bạn trong miệng.

  • - yòng 利刃 lìrèn 削苹果 xuēpíngguǒ 十分 shífēn 简单 jiǎndān

    - Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 很快 hěnkuài jiù néng 迎刃而解 yíngrènérjiě

    - Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.

  • - 一只 yīzhī 兔子 tùzi bèi juǎn dào 收割机 shōugējī de 刀刃 dāorèn 中去 zhōngqù le

    - Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.

  • - 那些 nèixiē 重要 zhòngyào de shì 可以 kěyǐ 不管 bùguǎn 我们 wǒmen yào 力量 lìliàng yòng zài 刀刃 dāorèn shàng

    - Những việc không quan trọng đó có thể tạm gác lại, chúng ta nên dồn năng lượng vào những việc quan trọng.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刃

Hình ảnh minh họa cho từ 刃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đao 刀 (+1 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫn , Nhận
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+5203
    • Tần suất sử dụng:Cao