Hán tự: 刃
Đọc nhanh: 刃 (nhận.nhẫn). Ý nghĩa là: lưỡi (dao, kiếm), dao; kiếm, giết bằng dao; giết bằng kiếm. Ví dụ : - 这把斧子卷了刃了。 Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.. - 这刀刃很锋利。 Lưỡi dao này rất sắc.. - 那把刃看起来很漂亮。 Thanh kiếm đó trông thật đẹp.
Ý nghĩa của 刃 khi là Danh từ
✪ lưỡi (dao, kiếm)
(刃儿) 刀剪等的锋利部分;刀口
- 这 把 斧子 卷 了 刃 了
- Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.
- 这 刀刃 很 锋利
- Lưỡi dao này rất sắc.
✪ dao; kiếm
刀; 剑
- 那 把 刃 看起来 很漂亮
- Thanh kiếm đó trông thật đẹp.
- 我刚 买 这 把 刃
- Tôi vừa mua con dao này.
Ý nghĩa của 刃 khi là Động từ
✪ giết bằng dao; giết bằng kiếm
用刀杀
- 他 竟敢 刃 人
- Anh ấy dám dùng dao giết người.
- 歹徒 持 刀刃 人
- Kẻ xấu cầm dao giết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刃
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 这 把 斧子 卷 了 刃 了
- Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.
- 铁匠 在 磨 刀刃
- Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.
- 这 刀刃 很 锋利
- Lưỡi dao này rất sắc.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 手持 利刃
- tay cầm dao sắc.
- 歹徒 持 刀刃 人
- Kẻ xấu cầm dao giết người.
- 这 把 剉 的 刃口 非常 锋利
- Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.
- 手刃 奸贼
- tự tay đâm chết kẻ gian.
- 他 竟敢 刃 人
- Anh ấy dám dùng dao giết người.
- 我刚 买 这 把 刃
- Tôi vừa mua con dao này.
- 好 钢用 在 刀刃 上
- Thép tốt thì dùng làm lưỡi dao.
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
- 那 把 刃 看起来 很漂亮
- Thanh kiếm đó trông thật đẹp.
- 我会 给 你 嘴 上来 一 空手 刃
- Tôi muốn karate chặt bạn trong miệng.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 这个 问题 很快 就 能 迎刃而解
- Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 那些 不 重要 的 事 可以 不管 它 , 我们 要 把 力量 用 在 刀刃 上
- Những việc không quan trọng đó có thể tạm gác lại, chúng ta nên dồn năng lượng vào những việc quan trọng.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刃›