Đọc nhanh: 巡回演出 (tuân hồi diễn xuất). Ý nghĩa là: Lưu diễn.
Ý nghĩa của 巡回演出 khi là Thành ngữ
✪ Lưu diễn
《巡回演出》是一部喜剧片。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡回演出
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 示例 演出
- diễn mẫu.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 演出 已经 演 罢了
- Buổi biểu diễn đã kết thúc rồi.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 剧目 轮换 演出
- Tiết mục kịch thay phiên công diễn.
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 他 退出 了 演出
- Anh ấy đã rút khỏi buổi biểu diễn.
- 我 决定 回赠 的 礼物 是 我 刚刚 出齐 的 7 卷集 回忆录
- Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 巡回演出
- biểu diễn lưu động
- 演出 已然 央
- Buổi biểu diễn đã kết thúc
- 巡回演唱 会
- Chuyến lưu diễn nhiều nơi
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巡回演出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巡回演出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
回›
巡›
演›