Đọc nhanh: 凛遵 (lẫm tuân). Ý nghĩa là: tuân thủ nghiêm ngặt. Ví dụ : - 凛遵(严肃地遵照)。 nghiêm túc tuân thủ.
Ý nghĩa của 凛遵 khi là Động từ
✪ tuân thủ nghiêm ngặt
to strictly abide by
- 凛 遵 ( 严肃 地 遵照 )
- nghiêm túc tuân thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛遵
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 凛然
- nghiêm nghị.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 遵守 法纪
- tuân thủ pháp luật kỷ cương
- 遵守 约言
- giữ đúng lời hẹn
- 请 遵守 规定
- Xin hãy tuân thủ quy định.
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 一体 遵照
- tất cả tuân theo
- 库克 遵循 惯例
- Cook đã có thói quen.
- 凛于 夜行
- sợ hãi đi trong đêm tối.
- 我们 要 遵守 圣旨
- Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 军人 要 严格遵守 军纪
- Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.
- 凛 遵 ( 严肃 地 遵照 )
- nghiêm túc tuân thủ.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凛遵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凛遵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凛›
遵›