凛遵 lǐn zūn

Từ hán việt: 【lẫm tuân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凛遵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lẫm tuân). Ý nghĩa là: tuân thủ nghiêm ngặt. Ví dụ : - ()。 nghiêm túc tuân thủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凛遵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凛遵 khi là Động từ

tuân thủ nghiêm ngặt

to strictly abide by

Ví dụ:
  • - lǐn zūn ( 严肃 yánsù 遵照 zūnzhào )

    - nghiêm túc tuân thủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛遵

  • - 义气 yìqì 凛然 lǐnrán

    - nghĩa khí lẫm liệt

  • - 凛然 lǐnrán

    - nghiêm nghị.

  • - 大义凛然 dàyìlǐnrán

    - đại nghĩa hào hùng.

  • - 严格遵守 yángézūnshǒu 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.

  • - 遵守 zūnshǒu 法纪 fǎjì

    - tuân thủ pháp luật kỷ cương

  • - 遵守 zūnshǒu 约言 yuēyán

    - giữ đúng lời hẹn

  • - qǐng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Xin hãy tuân thủ quy định.

  • - 遵守 zūnshǒu 劳动纪律 láodòngjìlǜ

    - tuân thủ luật lệ lao động.

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • - 凛若冰霜 lǐnruòbīngshuāng

    - lạnh như băng

  • - 凛若冰霜 lǐnruòbīngshuāng

    - lạnh như băng.

  • - zūn 医嘱 yīzhǔ 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.

  • - 一体 yītǐ 遵照 zūnzhào

    - tất cả tuân theo

  • - 库克 kùkè 遵循 zūnxún 惯例 guànlì

    - Cook đã có thói quen.

  • - 凛于 lǐnyú 夜行 yèxíng

    - sợ hãi đi trong đêm tối.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 圣旨 shèngzhǐ

    - Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 等级制度 děngjízhìdù

    - Họ tuân theo chế độ cấp bậc.

  • - 军人 jūnrén yào 严格遵守 yángézūnshǒu 军纪 jūnjì

    - Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.

  • - lǐn zūn ( 严肃 yánsù 遵照 zūnzhào )

    - nghiêm túc tuân thủ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu 学校 xuéxiào de 政策 zhèngcè

    - Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凛遵

Hình ảnh minh họa cho từ 凛遵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凛遵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+13 nét)
    • Pinyin: Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶一丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYWF (戈一卜田火)
    • Bảng mã:U+51DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWI (卜廿田戈)
    • Bảng mã:U+9075
    • Tần suất sử dụng:Cao