Hán tự: 凌
Đọc nhanh: 凌 (lăng). Ý nghĩa là: xâm phạm; xúc phạm; bắt nạt; hiếp đáp; lấn, gần; sát, lên cao; lên không trung. Ví dụ : - 不要欺凌弱小。 Không được bắt nạt kẻ yếu.. - 他常凌辱别人。 Anh ta thường hiếp đáp người khác.. - 危险正慢慢凌来。 Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
Ý nghĩa của 凌 khi là Động từ
✪ xâm phạm; xúc phạm; bắt nạt; hiếp đáp; lấn
侵犯;欺侮
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 他常 凌辱 别人
- Anh ta thường hiếp đáp người khác.
✪ gần; sát
逼近
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 夜幕 渐渐 在 凌近
- Màn đêm dần dần đến gần.
✪ lên cao; lên không trung
升高; 在空中
- 烟雾 渐渐 凌 起来
- Khói bụi dần dần bay lên cao.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
Ý nghĩa của 凌 khi là Danh từ
✪ băng; tảng băng; miếng băng
冰 (多指块状或锥状的)
- 那有 块 大凌冰
- Có một tảng băng lớn ở đó.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
✪ Lăng (họ)
姓
- 他 姓 凌
- Anh ấy họ Lăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 壮志凌云
- chí khí ngút trời
- 凌云壮志
- chí lớn cao ngất trời.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 部队 凌晨 开拔 了
- Đội quân đã xuất phát vào lúc rạng sáng.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
- 凌厉 的 攻势
- thế tiến công mạnh mẽ.
- 现在 却 只是 霸凌
- Bây giờ nó chỉ là bắt nạt.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 校园 霸凌是 一个 严重 的 问题
- Bắt nạt trong trường học là một vấn đề nghiêm trọng.
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凌›