Hán tự: 貂
Đọc nhanh: 貂 (điêu). Ý nghĩa là: chồn; con chồn; cầy, họ Điêu. Ví dụ : - 我看见一只水貂。 Tôi nhìn thấy một con chồn nước.. - 貂生活在森林里。 Chồn sống trong rừng.. - 那只貂很活泼。 Con chồn đó rất nhanh nhẹn.
Ý nghĩa của 貂 khi là Danh từ
✪ chồn; con chồn; cầy
哺乳动物的一属,身体细长,四肢短,耳朵三角形,听觉敏锐,种类很多,毛皮珍贵,如中国出产的紫貂
- 我 看见 一只 水貂
- Tôi nhìn thấy một con chồn nước.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 那 只 貂 很 活泼
- Con chồn đó rất nhanh nhẹn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Điêu
姓
- 我姓 貂
- Tôi họ Điêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貂
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 那 只 貂 很 活泼
- Con chồn đó rất nhanh nhẹn.
- 我姓 貂
- Tôi họ Điêu.
- 我 看见 一只 水貂
- Tôi nhìn thấy một con chồn nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 貂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 貂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm貂›