diāo

Từ hán việt: 【điêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điêu). Ý nghĩa là: chồn; con chồn; cầy, họ Điêu. Ví dụ : - 。 Tôi nhìn thấy một con chồn nước.. - 。 Chồn sống trong rừng.. - 。 Con chồn đó rất nhanh nhẹn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chồn; con chồn; cầy

哺乳动物的一属,身体细长,四肢短,耳朵三角形,听觉敏锐,种类很多,毛皮珍贵,如中国出产的紫貂

Ví dụ:
  • - 看见 kànjiàn 一只 yīzhī 水貂 shuǐdiāo

    - Tôi nhìn thấy một con chồn nước.

  • - diāo 生活 shēnghuó zài 森林 sēnlín

    - Chồn sống trong rừng.

  • - zhǐ diāo hěn 活泼 huópo

    - Con chồn đó rất nhanh nhẹn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Điêu

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng diāo

    - Tôi họ Điêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - diāo 生活 shēnghuó zài 森林 sēnlín

    - Chồn sống trong rừng.

  • - dài zhe 带有 dàiyǒu 貂皮 diāopí de 披肩 pījiān

    - 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.

  • - zhǐ diāo hěn 活泼 huópo

    - Con chồn đó rất nhanh nhẹn.

  • - 我姓 wǒxìng diāo

    - Tôi họ Điêu.

  • - 看见 kànjiàn 一只 yīzhī 水貂 shuǐdiāo

    - Tôi nhìn thấy một con chồn nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 貂

Hình ảnh minh họa cho từ 貂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 貂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+5 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノフノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHSHR (月竹尸竹口)
    • Bảng mã:U+8C82
    • Tần suất sử dụng:Trung bình