Đọc nhanh: 准稿子 (chuẩn cảo tử). Ý nghĩa là: chắc; chắc chắn; nhất định. Ví dụ : - 办事心里要有个准稿子才行。 khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
Ý nghĩa của 准稿子 khi là Danh từ
✪ chắc; chắc chắn; nhất định
准谱儿
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准稿子
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 写 稿子
- viết bài; viết bản thảo
- 这篇 稿子 是 谁 写 的
- bài này do ai viết?
- 桌子 上 有 一堆 手稿
- Trên bàn có một đống bản thảo.
- 这 稿子 太乱 , 要 誊 一遍
- bản thảo này lộn xộn quá, phải chép lại.
- 稿子 初审 已过 , 有待 复审
- bản thảo đã qua kiểm tra sơ thẩm, phải đợi thẩm tra lại.
- 把 这篇 稿子 退回 给 作者
- đem bản thảo trả lại tác giả.
- 这篇 稿子 更易 过 两三次
- bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 他 正在 和面 , 准备 包 饺子
- Anh ấy đang nhào bột, chuẩn bị làm há cảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准稿子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准稿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
子›
稿›