Đọc nhanh: 准话 (chuẩn thoại). Ý nghĩa là: lời chắc chắn; lời khẳng định; lời xác định. Ví dụ : - 什么时候定好日子,我再给您个准话。 khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
Ý nghĩa của 准话 khi là Danh từ
✪ lời chắc chắn; lời khẳng định; lời xác định
(准话儿) 确定的话
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准话
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 说话 鲁莽
- nói chuyện lỗ mãng.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 听 他 的 话音 儿 , 准是 另有打算
- xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.
- 他 说话 不 保准
- lời nó nói chẳng đáng tin cậy
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 你 自己 讲话 双重标准
- Nói về tiêu chuẩn kép.
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 她 这人 说话 没准儿 , 你 不要 听 她 的
- Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .
- 他 说话 没 准星
- anh ấy nói thẳng chẳng có chuẩn đích gì cả.
- 说话 没个 准头
- nói năng rất chính xác.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
话›