Đọc nhanh: 几可乱真 (kỉ khả loạn chân). Ý nghĩa là: dễ nhầm với đồ thật, có vẻ gần như chính hãng.
Ý nghĩa của 几可乱真 khi là Thành ngữ
✪ dễ nhầm với đồ thật
easily mistaken for the real thing
✪ có vẻ gần như chính hãng
to seem almost genuine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几可乱真
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 花瓶 破 了 真 可惜
- Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.
- 浪费 这些 食物 真 可惜
- Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 这 只 小狗 真 可爱 !
- Chú chó này thật đáng yêu!
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 这个 小 真的 很 可爱
- Em nhỏ này thật sự rất đáng yêu.
- 这 小狗 睡得 真 可爱
- Chú chó này ngủ thật đáng yêu.
- 这个 小家伙 真 可爱 !
- Cái con chó con này đáng yêu quá!
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 几可乱真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几可乱真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
几›
可›
真›