Đọc nhanh: 几何光学 (kỉ hà quang học). Ý nghĩa là: quang học hình học.
Ý nghĩa của 几何光学 khi là Danh từ
✪ quang học hình học
geometric optics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几何光学
- 光学家
- nhà quang học
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
- 我们 学习 如何 使用 圭表
- Chúng tôi học cách sử dụng cột đo bóng nắng.
- 他 学习 了 如何 吹喇叭
- Anh ấy học cách thổi kèn đồng.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 价值 几何
- giá bao nhiêu?
- 她 学会 了 如何 套 螺纹
- Cô ấy đã học cách cắt ren.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 我 在 学习 如何 扎针
- Tôi đang học cách châm cứu.
- 她 正在 学习 如何 驾驶
- Cô ấy đang học cách lái xe.
- 你 如何 学习 中文 ?
- Bạn học tiếng Trung như thế nào?
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 点 在 几何学 中 很 重要
- Điểm rất quan trọng trong hình học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 几何光学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几何光学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
光›
几›
学›