挂绳 guà shéng

Từ hán việt: 【quải thằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挂绳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quải thằng). Ý nghĩa là: Dây đeo. Ví dụ : - Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挂绳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挂绳 khi là Danh từ

Dây đeo

Ví dụ:
  • - 一条 yītiáo 挂绳 guàshéng

    - Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂绳

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 绳子 shéngzi 拉长 lācháng

    - Anh ta kéo dây thừng dài ra.

  • - 勒紧 lēijǐn 牛车 niúchē de 绳子 shéngzi

    - Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.

  • - 骑马 qímǎ de rén 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng

    - Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.

  • - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • - guà 一个 yígè hào

    - Đăng ký số thứ tự.

  • - guà 完号 wánhào le

    - Cô ấy đã đăng ký xong.

  • - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • - 绳子 shéngzi chán zài le 轮子 lúnzi shàng

    - Cái dây quấn vào bánh xe.

  • - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • - 圣诞树 shèngdànshù shàng 挂满 guàmǎn le 星星 xīngxing

    - Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.

  • - 千万 qiānwàn de 星星 xīngxing guà zài 夜空 yèkōng zhōng

    - Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.

  • - 子儿 zǐer 挂面 guàmiàn

    - một vốc mì sợi

  • - 一身 yīshēn 挂碍 guàài

    - anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Trên tường có treo một tấm gương.

  • - 瓦器 wǎqì 外面 wàimiàn guà 一层 yīcéng 釉子 yòuzi

    - Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.

  • - 一条 yītiáo 挂绳 guàshéng

    - Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)

  • - 我们 wǒmen zài 晒衣绳 shàiyīshéng shàng guà zhe 浪漫 làngmàn de 便条 biàntiáo

    - Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.

  • - 杂技演员 zájìyǎnyuán 用脚 yòngjiǎo 钩住 gōuzhù 绳索 shéngsuǒ 倒挂 dàoguà zài 空中 kōngzhōng

    - diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.

  • - yòng 绳子 shéngzi 捆绑 kǔnbǎng 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挂绳

Hình ảnh minh họa cho từ 挂绳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂绳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mǐn , Shéng , Yìng
    • Âm hán việt: Thằng
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRLU (女一口中山)
    • Bảng mã:U+7EF3
    • Tần suất sử dụng:Cao