Đọc nhanh: 横眉冷对千夫指 (hoành mi lãnh đối thiên phu chỉ). Ý nghĩa là: quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ (ví với thái độ phẫn nộ và khinh miệt kẻ địch).
Ý nghĩa của 横眉冷对千夫指 khi là Thành ngữ
✪ quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ (ví với thái độ phẫn nộ và khinh miệt kẻ địch)
鲁迅《自嘲》:"横眉冷对千夫指,俯首甘为孺子牛"现在常用横眉冷对千夫指来比喻以愤恨和轻蔑的态度对待敌人的攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横眉冷对千夫指
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 我们 羡慕 那 对 夫妻
- Chúng tôi hâm mộ cặp vợ chồng đó.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- 夫妻俩 感情 不 对
- Tình cảm của hai vợ chồng không ổn.
- 这 对 新婚 夫妻 又 吵架 了
- Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.
- 这 对 夫妻 以前 也 吵过 架
- Vợ chồng này trước từng cãi nhau.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 横扫千军
- quét sạch ngàn quân.
- 千夫所指
- ai cũng chỉ trích; trời cũng chẳng dung.
- 他 对 别人 很 冷淡
- Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.
- 姐姐 对 着 镜子 描眉
- Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 横加指责
- chỉ trích ngang ngược
- 对于 婚姻 千万 不能 草率
- Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横眉冷对千夫指
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横眉冷对千夫指 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
千›
夫›
对›
指›
横›
眉›