Đọc nhanh: 冥顽 (minh ngoan). Ý nghĩa là: hồ đồ ngu xuẩn; ngu đần; lì lợm. Ví dụ : - 冥顽 不灵。 ngu tối chậm chạp.
Ý nghĩa của 冥顽 khi là Tính từ
✪ hồ đồ ngu xuẩn; ngu đần; lì lợm
昏庸顽钝
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥顽
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 癌症 是 一种 顽症
- Ung thư là một căn bệnh khó chữa.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 战胜 顽敌
- Chiến thắng kẻ địch ngoan cố.
- 这 只 河马 非常 顽皮
- Con hà mã này rất tinh nghịch.
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
- 这棵树 的 生命力 很 顽强
- Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
- 凭险 顽抗
- dựa vào thế hiểm để chống cự.
- 顽 童
- đứa trẻ tinh nghịch.
- 负隅顽抗
- dựa vào nơi hiểm yếu ngoan cố chống lại.
- 负隅顽抗
- dựa vào địa thế hiểm trở ngoan cố chống lại.
- 房间 里 非常 昏冥
- Trong căn phòng rất tối tăm.
- 山林 间 杳 冥 寂静
- Trong rừng núi yên tĩnh u ám.
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冥顽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冥顽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冥›
顽›