Đọc nhanh: 不灵 (bất linh). Ý nghĩa là: không hiệu quả, không làm việc. Ví dụ : - 我耳朵不灵便, 你说话大声点。 Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
Ý nghĩa của 不灵 khi là Động từ
✪ không hiệu quả
be ineffective
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
✪ không làm việc
not work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不灵
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 工作 安排 得 不 灵活
- Sắp xếp công việc không linh hoạt.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 我们 的 灵魂 是否 不朽
- Linh hồn của chúng ta có bất tử không?
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 她 投入 创作 , 灵感 不断
- Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.
- 他 的 老实 使 他 不够 灵活
- Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 你 的 通灵 能力 不是 都 没 了 吗
- Tưởng bạn nói bạn mất hết siêu năng lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
灵›