Đọc nhanh: 冰皮月饼 (băng bì nguyệt bính). Ý nghĩa là: Bánh trung thu da tuyết (với vỏ mềm không nướng, thay vì vỏ bánh nướng truyền thống).
Ý nghĩa của 冰皮月饼 khi là Danh từ
✪ Bánh trung thu da tuyết (với vỏ mềm không nướng, thay vì vỏ bánh nướng truyền thống)
snow skin mooncake (with a soft casing which is not baked, instead of the traditional baked pastry casing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰皮月饼
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 枣泥 月饼
- Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 椒盐 月饼
- bánh trung thu muối tiêu.
- 每逢 中秋 , 我 妈妈 会 做 月饼
- Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
- 我 喜欢 吃 月饼
- Tôi thích ăn bánh trung thu.
- 我 很 喜欢 吃 月饼
- Tôi rất thích ăn bánh trung thu.
- 这个 月饼 很 美味
- Bánh trung thu này rất ngon.
- 陈 爷爷 为 我 做 月饼
- Ông Trần làm bánh trung thu cho tôi .
- 超市 里 有 很 多种 月饼
- Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.
- 这家 店 的 月饼 很 好吃
- Bánh trung thu của cửa hàng này rất ngon.
- 我 想 我们 可以 去 吃 冰沙
- Nghĩ rằng chúng ta có thể đi lấy một ly slushie.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冰皮月饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰皮月饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
月›
皮›
饼›