Đọc nhanh: 农民阶级 (nông dân giai cấp). Ý nghĩa là: giai cấp nông dân (đặc biệt là trong lý thuyết của Mác), tầng lớp nông dân.
Ý nghĩa của 农民阶级 khi là Danh từ
✪ giai cấp nông dân (đặc biệt là trong lý thuyết của Mác)
peasant class (esp. in Marxist theory)
✪ tầng lớp nông dân
peasantry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农民阶级
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 我家 祖祖辈辈 都 是 农民
- nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 工人阶级 是 最 革命 的 阶级
- Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.
- 阶级 对抗
- đối kháng giai cấp
- 反动 阶级
- giai cấp phản động
- 统治阶级
- giai cấp thống trị
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农民阶级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农民阶级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
民›
级›
阶›