农夫 nóngfū

Từ hán việt: 【nông phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "农夫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nông phu). Ý nghĩa là: nông phu; người làm ruộng (người đàn ông làm ruộng). Ví dụ : - Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 农夫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 农夫 khi là Danh từ

nông phu; người làm ruộng (người đàn ông làm ruộng)

旧称从事农业生产的男子

Ví dụ:
  • - shì 来自 láizì 约克郡 yuēkèjùn de 老实 lǎoshi 农夫 nóngfū

    - Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农夫

  • - 斯拉夫 sīlāfū

    - dân tộc Xla-vơ

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 克拉科夫 kèlākēfū 没有 méiyǒu tián

    - Không có lĩnh vực nào ở Krakow.

  • - 拉夫 lāfū

    - bắt phu

  • - 听说 tīngshuō guò 巴甫洛夫 bāfǔluòfū ma

    - Bạn đã nghe nói về Pavlov?

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 农夫 nóngfū yòng 犁耕 lígēng

    - Nông dân dùng cày để cày ruộng.

  • - 农夫 nóngfū 正在 zhèngzài 犁田 lítián

    - Nông dân đang cày ruộng.

  • - 农夫 nóngfū 正在 zhèngzài yòng è 牛套 niútào dào shàng

    - Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.

  • - 农夫 nóngfū men 沿着 yánzhe 地界 dìjiè 修建 xiūjiàn le 篱笆 líba

    - Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.

  • - shì 来自 láizì 约克郡 yuēkèjùn de 老实 lǎoshi 农夫 nóngfū

    - Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.

  • - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • - 农夫 nóngfū 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Người nông dân làm việc rất vất vả.

  • - 农夫 nóngfū zài 田畔 tiánpàn 锄草 chúcǎo

    - Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 农夫

Hình ảnh minh họa cho từ 农夫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao