Đọc nhanh: 军需 (quân nhu). Ý nghĩa là: quân nhu, nhân viên quân nhu; nhân viên hậu cần (theo cách gọi cũ). Ví dụ : - 他被一家生产军需品的工厂雇佣。 Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
Ý nghĩa của 军需 khi là Danh từ
✪ quân nhu
军队所需要的一切物资和器材特指给养、被服等
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
✪ nhân viên quân nhu; nhân viên hậu cần (theo cách gọi cũ)
旧时军队中指办理军需业务的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军需
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 军需
- Quân nhu.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 军队 的 秩序 需要 严格管理
- rật tự quân đội cần được quản lý chặt chẽ.
- 军队 需要 在 夜间 露营
- Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军需
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军需 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
需›