Đọc nhanh: 军需工厂 (quân nhu công xưởng). Ý nghĩa là: Xí nghiệp quân nhu.
Ý nghĩa của 军需工厂 khi là Danh từ
✪ Xí nghiệp quân nhu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军需工厂
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 新 员工 需要 培训
- Nhân viên mới cần được đào tạo.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 耕完 这块 地 需要 八个 工
- Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 军需
- Quân nhu.
- 军事 工作
- công tác quân sự.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 工厂 需要 更 多 人工 建造
- Nhà máy cần nhiều sức người hơn để xây dựng.
- 工厂 需要 大量 的 焦
- Nhà máy cần một lượng lớn than cốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军需工厂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军需工厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
厂›
工›
需›