Đọc nhanh: 军需船 (quân nhu thuyền). Ý nghĩa là: Tàu quân nhu.
Ý nghĩa của 军需船 khi là Danh từ
✪ Tàu quân nhu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军需船
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 军需
- Quân nhu.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 船舶 需要 定期维护
- Tàu cần bảo trì định kỳ.
- 运兵船 由 两艘 军舰 护航
- Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 军队 的 秩序 需要 严格管理
- rật tự quân đội cần được quản lý chặt chẽ.
- 军队 需要 在 夜间 露营
- Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军需船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军需船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
船›
需›